trường đại học đại nam điểm chuẩn
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đại Nam (DNU) vừa có thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm chuẩn năm nay của DNU tăng từ 2 - 3 điểm so với năm 2021. Năm 2022, các ngành có điểm trúng tuyển theo phương thức
Kết quả xếp hạng đại học thế giới 2023 ( THE WUR 2023) vừa được công bố, trong đó Việt Nam có 6 cơ sở giáo dục đại học lọt vào danh sách này. Ngày 12/10/2022, Tổ chức xếp hạng Times Higher Education công bố kết quả xếp hạng đại học thế giới 2023 (THE WUR 2023). Theo
Xem điểm chuẩn: 1: Trường Đại học Nha Trang: Tại đây: 2: Trường Đại học Thủy lợi : Tại đây: 3: Trường ĐH Đại Nam: Tại đây: 32: Trường ĐH Giao thông vận tải: Tại đây: 33: Học viện Ngoại giao: Tại đây: 34: Toàn cảnh điểm chuẩn vào ĐH Quốc gia Hà Nội:
Điểm chuẩn Đại học 2022 đầy đủ và chi tiết nhất để các thí sinh nắm được xem mình có đậu vào ngôi trường đã đăng ký hay không. Xem ngay! Điểm chuẩn các trường đại học công bố xét tuyển 2022. 4. Hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 trên diemthi
Năm nay, Đại học Đà Nẵng với 9 đơn vị thành viên tuyển 14.550 sinh viên. Điểm chuẩn năm 2022 của Trường ĐH Ngoại thương Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi
Site De Rencontre Amoureuse En France Gratuit. Đến chiều 16/9, hơn 200 đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, nhiều trường đầu vào tăng tới 8-10 điểm. Do đề thi giảm nội dung khó, phù hợp với bối cảnh Covid-19 và mục đích chính là xét tốt nghiệp THPT nên điểm thi cao hơn năm ngoái. Điểm chuẩn hầu hết đại học tăng 0,5-3 điểm, một số trường tới 8-10. Tại Đại học Giao thông Vận tải TP HCM, đầu vào ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông tăng 8 điểm so với năm ngoái, lên 23; Kinh tế xây dựng tăng 9,2 điểm, lên 24, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, điểm chuẩn ngành Quản trị du lịch và lữ hành tăng tới 10,95, Công nghệ thông tin tăng 10 so với năm ngoái. Nhiều ngành khác cũng tăng 9-10 điểm như Tài chính - Ngân hàng tăng 10,05, Kinh doanh quốc tế 9,9, Thiết kế đồ họa 9,1.Xét theo mức điểm cao nhất, Đại học Hồng Đức Thanh Hóa gây bất ngờ khi lấy tới 30,5 điểm ngành Sư phạm Ngữ văn chương trình chất lượng cao, tức mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển thí sinh phải đạt 10 và có điểm ưu tiên. Năm ngoái, ngành Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao của trường lấy 29,25 trường công an cũng gây bất ngờ khi ngành Xây dựng lực lượng công an nhân dân của Học viện Chính trị Công an nhân dân Hà Nội lấy tới 30,34 điểm với tổ hợp C00 Văn, Sử, Địa, cao hơn năm ngoái 3 điểm. Ngành Nghiệp vụ an ninh của Học viện An ninh nhân dân lấy gần mức tuyệt đối 29,99, tăng hơn năm ngoái gần 2 điểm. Tuy nhiên, cách tính điểm vào khối công an hơi khác do kết hợp với kết quả học tập ba năm THPT, quy về thang điểm Hàn Quốc học của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội năm thứ hai liên tiếp lấy điểm tuyệt đối 30. Thí sinh phải đạt 3 điểm 10, hoặc được 27,25 trở lên và cộng điểm ưu tiên mới trúng tuyển. Thí sinh TP HCM dự thi tốt nghiệp THPT ngày 6/7/2021. Ảnh Hữu Khoa Trong các ngành kỹ thuật, Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin tiếp tục có đầu vào cao. Để giành suất vào ngành Khoa học máy tính của Đại học Bách khoa Hà Nội, thí sinh phải đạt 28,43; vào ngành tương tự của Đại học Bách khoa Đại học Quốc gia TP HCM phải đạt 28 kinh tế điểm chuẩn tăng mạnh. Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội và TP HCM lấy không dưới 28, cao nhất là ngành Kinh tế Quản trị kinh doanh 28,55. Đại học Kinh tế quốc dân lấy từ 26,85 trở lên. Để trúng tuyển trường top đầu này mà không có điểm cộng, thí sinh phải đạt trung bình 9 điểm mỗi xét ngành, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng dẫn đầu về điểm chuẩn, trung bình tăng 1-2 điểm so với năm ngoái như Đại học Kinh tế quốc dân lấy 28,3, Đại học Thương mại 27,4, Đại học Giao thông Vận tải 26,35... Ngành này tại Đại học Điện lực tăng tới 6,5 điểm, từ 17 của năm 2020 lên 23,5 năm chuẩn là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú và đối tượng con thương binh, liệt sĩ, người dân tộc thiểu số..., tính theo thang 30; một số ngành thi Ngoại ngữ, Năng khiếu nhân hệ số 2, thang đây là danh sách trường công bố điểm chuẩn cập nhật.STT Trường Điểm chuẩn thấp nhất - cao nhất 1 Đại học Công nghệ TP HCM 18-22 2 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM 19-24 3 Đại học Ngoại thương Hà Nội 24-28,55 thang 30 36,75-39,35 thang 40 4 Đại học Công nghệ thông tin Đại học Quốc gia TP HCM 25,1-27,55 5 Đại học Nha Trang Khánh Hòa 15-24 6 Đại học Quốc tế Sài Gòn 17-18 7 Đại học Quốc tế Hồng Bàng TP HCM 15-22 8 Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội 26,85-37,55 9 Học viện Ngân hàng Hà Nội 24,3-27,55 10 Đại học Thương mại Hà Nội 25,8-27,45 11 Đại học Bách khoa Hà Nội 23,25-28,43 12 Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM 17-28 13 Học viện Ngoại giao Hà Nội 27-36,9 14 Đại học Luật TP HCM 24,5-28,5 15 Đại học Thủy lợi Hà Nội 16-25,5 16 Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 23,55-28,75 17 Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội 18-26,55 18 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội 18,2-30 19 Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội 34-38,45 thang 40 20 Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội 32,65-36,2 thang 40 21 Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội 20,25-27,6 22 Đại học Việt Nhật Đại học Quốc gia Hà Nội 21,25-24,65 23 Đại học Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội 25,35-28,15 24 Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội 25,5-27,75 25 Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 22-26,2 26 Khoa Quản trị Kinh doanh Đại học Quốc gia Hà Nội 18,5-22,75 27 Khoa Các khoa học liên ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 24,55-26,15 28 Đại học Nông lâm TP HCM 15-26 29 Đại học Xây dựng Hà Nội 16-25,35 30 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-28,53 31 Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 15,4-26,35 32 Đại học Kinh tế TP HCM 16-27,5 33 Đại học Bách khoa Đại học Quốc gia TP HCM 22-28 34 Học viện Tài chính Hà Nội 35,13-36,22 có môn hệ số 2 26,1-26,95 35 Đại học Y Dược Hải Phòng 22,35-26,9 36 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 21-26,1 37 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Vĩnh Phúc 20-32,5 thang 40 38 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TP HCM 21,35-27,35 39 Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội 15-22,5 40 Đại học Điện lực Hà Nội 16-24,25 41 Học viện An ninh nhân dân Hà Nội 20,25-29,99 42 Học viện Cảnh sát nhân dân Hà Nội 23,09-29,75 43 Học viện Chính trị Công an nhân dân Hà Nội 24,4-30,34 44 Đại học An ninh nhân dân TP HCM 22,41-29,51 45 Đại học Cảnh sát nhân dân TP HCM 23,61-28,26 46 Đại học Phòng cháy chữa cháy Hà Nội 21,43-26,96 47 Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân Bắc Ninh 21,14-27,98 48 Học viện Quốc tế 23,1-27,86 49 Đại học Kinh tế - Luật Đại học Quốc gia TP HCM 24,1-27,65 50 Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP HCM 15-25,75 51 Đại học An Giang Đại học Quốc gia TP HCM 16-23,5 52 Đại học Hồng Đức Thanh Hóa 15-30,5 53 Đại học Mở Hà Nội 16-26 54 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Hà Nội 15-25,7 55 Đại học Công nghiệp Hà Nội 20,8-26,45 56 Đại học Nguyễn Tất Thành TP HCM 15-24,5 57 Đại học Hoa Sen TP HCM 16-18 58 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 16-32,25 có môn hệ số 2 59 Đại học Gia Định TP HCM 15-16,5 60 Đại học Văn Hiến TP HCM 16-20,5 61 Đại học Cần Thơ 15-26,5 62 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16-28,75 63 Đại học Sư phạm TP HCM 19,5-27,15 64 Đại học Tài chính - Marketing TP HCM 21,25-27,1 65 Đại học Ngân hàng TP HCM 25-25-26,46 66 Đại học Luật Hà Nội 18-29,25 67 Học viện Kỹ thuật quân sự Hà Nội 25,9-28,05 68 Học viện Quân y Hà Nội 25,55-28,5 69 Học viện Hậu cần Hà Nội 22,6-24,15 70 Học viện Hải quân Khánh Hòa 23,35-24,55 71 Học viện Biên phòng Hà Nội 24,15-28,5 72 Trường Sĩ quan Lục quân 1 Hà Nội 24,3 73 Trường Sĩ quan Pháo binh Hà Nội 24-24,6 74 Trường Sĩ quan Công binh Bình Dương 23,7-23,95 75 Trường Sĩ quan Thông tin Khánh Hòa 23,3-24,7 76 Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp Vĩnh Phúc 23,65-24,8 77 Trường Sĩ quan Phòng hóa Hà Nội 23,6-24,8 78 Trường Sĩ quan Không quân Hà Nội 19,6 79 Trường Sĩ quan đặc công Hà Nội 23,9-24,3 80 Trường Sĩ quan chính trị Hà Nội 23-28,5 81 Trường Sĩ quan lục quân 2 Đồng Nai 20,65-24,35 82 Học viện Phòng không - Không quân Hà Nội 23,9-26,1 83 Học viện Khoa học quân sự Hà Nội 24,75-29,44 85 Đại học Sài Gòn 16,05-27,01 86 Đại học Dược Hà Nội 26,05-26,25 87 Đại học Y tế công cộng Hà Nội 15-22,75 88 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-35,1 có môn hệ số 2 89 Đại học Công đoàn Hà Nội 15,1-25,5 90 Đại học Y Hà Nội 23,2-28,85 91 Đại học Luật Đại học Huế 18,5 92 Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế 15-25,75 93 Đại học Kinh tế Đại học Huế 16-23 94 Đại học Nông lâm Đại học Huế 15-20,5 95 Đại học Nghệ thuật Đại học Huế 18 96 Đại học Sư phạm Đại học Huế 15-24 97 Đại học Khoa học Đại học Huế 15-17 98 Đại học Y - Dược Đại học Huế 16-27,25 99 Khoa Giáo dục Thể chất Đại học Huế 25,88 100 Trường Du lịch Đại học Huế 16,5-20 101 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ Đại học Huế 16,25-18 102 Khoa Quốc tế Đại học Huế 19,5 103 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 14-22 104 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 21,05-27,3 105 Đại học Hà Nội 25,7-25,76 thang 30 33,05-37,55 thang 40 106 Đại học Y dược TP HCM 22-28,2 107 Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng 16,7-27,2 108 Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng 24,25-25,75 109 Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng 15-24,4 110 Đại học Ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng 18,58-27,45 111 Đại học Sư phạm kỹ thuật Đại học Đà Nẵng 15-24,25 112 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đại học Đà Nẵng 20-23 113 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum Đại học Đà Nẵng 14-23,75 114 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh Đại học Đà Nẵng 19,5-21 115 Khoa Y dược Đại học Đà Nẵng 20,65-26,55 116 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Hà Nội 17,25-28,6 thang 30 33,4-38,07 thang 40 117 Học viện Kỹ thuật mật mã Hà Nội 25,1-26,4 118 Đại học Công nghiệp TP HCM 16-26 119 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 16-24 120 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội 19,3-26,9 121 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Hà Nội 15-23 122 Đại học Tôn Đức Thắng TP HCM 24-36,9 thang 40 123 Đại học Y dược Cần Thơ 19-27 124 Học viện Hàng không Việt Nam TP HCM 18-26,3 125 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15-27,1 126 Đại học Văn Lang TP HCM 16-26 127 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15-16 128 Đại học Y Dược Thái Bình 22,1-26,9 129 Đại học Điều dưỡng Nam Định 15-20 130 Đại học Hàng hải Việt Nam 14-26,25 131 Đại học Hải Phòng 14-19 132 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 18-26 133 Học viện Tòa án Hà Nội 23,15-28,2 134 Đại học Kiểm sát Hà Nội 20,1-29,25 135 Đại học Mở TP HCM 16-26,95 136 Đại học Văn hoá TP HCM 15-25 137 Đại học Hùng Vương TP HCM 15 138 Đại học Kiến trúc Hà Nội 19-25,25 thang 30 24-28,85 thang 40 139 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 17-21,38 140 Trường Công nghệ thông tin và truyền thông Đại học Thái Nguyên 16-19 141 Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Đại học Thái Nguyên 16-20 142 Trường Ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên 15-24 143 Đại học Kỹ thuật công nghiệp Đại học Thái Nguyên 15-19 144 Đại học Nông lâm Đại học Thái Nguyên 15 145 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 14-25 146 Khoa Quốc tế Đại học Thái Nguyên 15 147 Đại học Sư phạm Đại học Thái Nguyên 15-27,5 148 Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên 19,15-26,25 149 Đại học Khoa học Đại học Thái Nguyên 15-20 150 Học viện Phụ nữ Việt Nam Hà Nội 15-19,5 151 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Hà Nội 15-19 152 Đại học Đại Nam Hà Nội 15-22 153 Đại học Thành Đô Hà Nội 15-21 154 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15-26 155 Đại học Nội vụ Hà Nội 15-26,75 156 Đại học Đồng Nai 19-22,5 157 Đại học Công nghệ Đồng Nai 15-19 158 Đại học Lạc Hồng Đồng Nai 15-21 159 Đại học Quốc tế Miền Đông Bình Dương 15-19 160 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14-21 161 Đại học Thủ Dầu Một 15-25 162 Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15-21 163 Đại học Lao động Xã hội 14-23,5 164 Học viện Chính sách và Phát triển 24-26 165 Đại học Nguyễn Trãi Hà Nội 16-22,25 166 Đại học Phương Đông Hà Nội 14-16 167 Đại học Quy Nhơn Bình Định 15-25 168 Đại học Quang Trung Bình Định 14-19 169 Đại học Khánh Hòa 15-16 170 Đại học Thái Bình Dương Khánh Hoà 14 171 Đại học Phú Yên 19-19,5 172 Đại học Xây dựng Miền Trung Phú Yên 15 173 Đại học Kiến trúc TP HCM 17,15-25,35 174 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 15-24 Toán hệ số 2 175 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam Hà Nội 24,5-26,3 176 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 15-26,6 177 Đại học Thủ đô Hà Nội 20,68-35,07 có môn hệ số 2 178 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 16,75-21,5 179 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 16,5-18 180 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TP HCM 21-27,9 181 Khoa Y Đại học Quốc gia TP HCM 23,7-27,15 182 Học viện Cán bộ TP HCM 23,3-25 183 Đại học Tây Bắc Sơn La 15-26 184 Đại học Tân Trào Tuyên Quang 15-21 185 Đại học Hùng Vương Phú Thọ 16-26 186 Đại học Hà Tĩnh 15-19 187 Đại học Hoa Lư Ninh Bình 14-19 188 Đại học Sao Đỏ Hải Dương 16-18,5 189 Đại học Tây Nguyên Đăk Lăk 15-24 190 Đại học Buôn Ma Thuột Đăk Lăk 19-24 191 Đại học Đà Lạt Lâm Đồng 16-24,5 192 Đại học Yersin Đà Lạt Lâm Đồng 15-21 193 Đại học Vinh Nghệ An 16-26 thang 30 22-35 thang 40 194 Đại học Y khoa Vinh Nghệ An 19-25,7 195 Đại học Bạc Liêu 15-19 196 Đại học Cửu Long Vĩnh Long 15-21 197 Đại học Tân Tạo Long An 15-22 198 Đại học Kiên Giang 14-19 199 Đại học Đồng Tháp 15-24 200 Đại học Trà Vinh 14,5-25,8 201 Đại học Xây dựng miền Tây 14-17,5 202 Đại học Nam Cần Thơ 16-23,5 203 Đại học Tây Đô Cần Thơ 15-21 204 Đại học Phenikaa Hà Nội 17-27 205 Đại học Thăng Long Hà Nội 19,05-26,15 206 Đại học Hòa Bình Hà Nội 15,1-22,75 Năm nay, cả nước có hơn một triệu thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT, trong đó hơn đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng bằng kết quả thi. Dù kỳ thi được chia làm hai đợt do ảnh hưởng của Covid-19, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức xét tuyển chung một đợt cho tất cả thí sinh để đảm bảo công khi biết điểm chuẩn, thí sinh sẽ có 10 ngày làm thủ tục nhập học. Hình thức nhập học tùy thuộc từng trường, trong đó nhiều trường đã công bố nhập học trực tuyến để đảm bảo an toàn và thuận tiện cho thí sinh trong thời gian Covid-19 diễn biến phức em không trúng tuyển đợt 1 vẫn được tham gia các đợt xét tuyển bổ sung, dự kiến từ ngày 3/ Tâm - Mạnh Tùng - Thanh Hằng
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đại Nam đã công bố Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021 theo phương thức sử dụng kết quả học tập THPT. Mức điểm xét tuyển được xác định là 18 -24 điểm, tùy ngành đào chuẩn Đại học Đại Nam – Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021– Điểm trúng tuyển đợt 1 hệ đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT 2. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2020* Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020Hồ sơ làm thủ tục nhập học gồm có1. Học bạ bản sao và gốc để đối chiếu2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng đối với thí sinh tự do3. Phiếu báo điểm bản gốc4. Giấy khai sinh bản sao công chứng5. Sổ Đoàn6. Sơ yếu lý lịch7. Học phí theo ngành họcLưu ý Những giấy tờ bắt buộc nộp ngay là giấy tờ số 1 – 2 – 3, giấy tờ 4 – 5 – 6 có thể bổ sung sau.* Điểm trúng tuyển đợt 1 hệ đại học chính quy năm 2020* Ngưỡng đảm bảo chất lượng Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020Ngành Y, Dược và Điều dưỡng Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy các ngành còn lại 15 điểm Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định.Thông tin chi tiết các em liên hệTUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAMCơ sở chính Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà NộiCơ sở 1 Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà NộiĐiện thoại – Fax 024 35578759Email dnu 2. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2019Các thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2019 bắt đầu từ ngày 22/07 – 31/07/2019 theo 02 hình thức1. Trực tuyến qua Website đến 1700 ngày 29/07/2019 2. Bằng phiếu đăng kí xét tuyển tại tại nơi nộp hồ sơ đến 1700 ngày 31/07/2019Tra cứu điểm thi THPT năm 2019 Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danhĐiểm Chuẩn Đại học Đại Nam năm 2018Điểm Chuẩn Đại học Đại Nam năm 2018Tra cứu điểm thi THPT 2018 Tra cứu điểm thi THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2018 sẽ được công bố vào đầu tháng 8, dự kiến điểm sẽ thấp hơn năm 2017. Khi có thông tin mới nhất KTHN sẽ cập nhật để các bạn tiện theo dõi Điểm sàn xét tuyển đại học Đại Nam năm 2018Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2017Trong kì thi tuyển sinh Đại học năm 2016, trường đại học Đại Nam tuyển sinh tất cả 12 chuyên ngành. Điểm chuẩn đại học Đại Nam ở tất cả các ngành này đều bằng nhau là 15 điểm. Các thí sinh cần cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn ngành phù hợp nhất với mong muốn của mình khi làm hồ sơ đăng cạnh đó, theo dự kiến thì điểm chuẩn đại học Đại Nam năm 2017 sẽ không có sự chênh lệch nhiều so với các năm trước. Chính vì thế các bạn sinh viên có điểm số thi tốt nghiệp THPT quốc gia khoảng điểm có thể đăng ký vào bất cứ ngành nào trong trường, khả năng trúng tuyển của các em sẽ rất cao. Điểm chuẩn đại học Đại Nam 2017 sẽ được cập nhất chính thức muộn nhất là trước ngày 1/ các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia cao hơn 15 điểm thì các em có thể tham khảo sang điểm chuẩn đại học Điện Lực để lựa chọn sang một số ngành khác phù hợp hơn, điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2016 cao nhất là điểm Các thí sinh có thể tham khảo chi tiết điểm chuẩn đại học Đại Nam năm 2017 dưới đây khi có kết quả chính các em muốn tìm hiểu trước điểm chuẩn đại học Đại Nam của năm 2016 để thay đổi nguyện vọng xét tuyển thì có thể tham khảo ngay dưới bạn có nguyện vọng vào trường Đại học Hồng Đức, Hà Tĩnh, bạn tham khảo điểm chuẩn– Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức, điểm xét tuyển– Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh, điểm xét tuyển– Điểm chuẩn Đại học Hạ Long Chúc bạn trúng tuyển vào trường Đại học Đại Nam 2017 Đào tạo kế toán cấp tốc uy tín chất lượng Trung tâm đào tạo kế toán cấp tốc uy tín chất lượng tốt nhất hà nội, tphcm, bắc ninh, hải phòng, hải dương hay cần thơ...Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các doanh nghiệp trên cả nước.
Trường đại học Đại Nam chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó, điểm chuẩn của trường phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 22 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2023 Tên Ngành Điểm chuẩn Ngành Y khoa Đang cập nhật Ngành Dược học Đang cập nhật Ngành Điểu dưỡng Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành Kiến trúc Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Tài chính ngân hàng Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Trung Đang cập nhật Ngành Đông phương học Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật Ngành Truyền thông đa phương tiện Đang cập nhật Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022 Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 22 Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 21 Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 19 Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 23 Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành 7220210Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 22 Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Thương mại điện tửMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Tài chính ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Truyền thông đa phương tiệnMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Đông phương học CN Nhật BảnMã ngành 7310608Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Khoa học máy tínhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Kinh doanh quốc tếMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thaoMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022 Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 24Tiêu chí phụ Học lực lớp 12 loại giỏi Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 24Tiêu chí phụ Học lực lớp 12 loại giỏi Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21Tiêu chí phụ Học lực lớp 12 loại khá Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 24 Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành 7220210Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 24 Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 22 Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 22 Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Thương mại điện tửMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Tài chính ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Truyền thông đa phương tiệnMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Đông phương học CN Nhật BảnMã ngành 7310608Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 20 Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 20 Khoa học máy tínhMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 18 Kinh doanh quốc tếMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 18 Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thaoMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 18 Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 18 THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7720101 Y khoa 22 7720201 Dược học 21 7720301 Điều dưỡng 19 7480201 Công nghệ thông tin 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 7580102 Kiến trúc 15 7340101 Quản trị kinh doanh 15 7340201 Tài chính ngân hàng 15 7340301 Kế toán 15 7380107 Luật kinh tế 15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 7320108 Quan hệ công chúng 15 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21 7310608 Đông phương học 19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021 Chú ý -Khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên. Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Đại Nam 2021 -Xác nhận nhập học +Chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi về trường trước 17h ngày 26/09/2021 _Địa chỉ nhận thư Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Đại Nam Số 1, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội. Hotlines/Zalo 0961 595599 – 0971 595599 – 0931 595599. Lưu ý Sau ngày 26/09/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, các trường có quyền tự động hủy kết quả trúng tuyển và loại thí sinh khỏi danh sách trúng tuyển. Hồ Sơ Nhập Học Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau -Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT Đối với thí sinh TN trước 2021 - photo công chứng. -Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời Đối với thí sinh TN 2021 - photo công chứng. -Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT bản chính. -Học bạ THPT lớp 12 photo công chứng. -Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân photo công chứng. -Giấy khai sinh bản sao. -Sơ yếu lý lịch có dấu xác nhận của xã/ phường. -Giấy chuyển nghĩa vụ Đối với nam. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2020 Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7720101 Y khoa 22 7720201 Dược học 21 7720301 Điều dưỡng 19 7480201 Công nghệ thông tin 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 7580102 Kiến trúc 15 7340101 Quản trị kinh doanh 15 7340201 Tài chính ngân hàng 15 7340301 Kế toán 15 7380107 Luật kinh tế 15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 7320108 Quan hệ công chúng 15 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 7310608 Đông phương học 15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2019 Trường đại học Đại Nam có 1530 chỉ tiêu tuyển sinh ở 13 ngành đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 hình thức Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 theo học bạ. - Phương thức 1 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia. Điểm sàn xét tuyển đối với tất cả các tổ hợp vào các ngành là 13 điểm. - Phương thức 2 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điều kiện kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt 18 điểm trở lên và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên. Một số ngành học xét tuyển theo tổ hợp môn năng khiếu thì nhà trường sử dụng kết quả thi 2 môn tại kì thi THPT Quốc Gia và kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật và Tin học do trường đại học Đại Nam cùng với các trường đại học khác tổ chức thi để xét tuyển. Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Đại Nam như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D65, D71 Quan hệ công chúng C00; C19; C20; D15 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 Tài chính – Ngân hàng A01, A10; D01; C14 Kế toán A01; A10; C14; D01 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 Công nghệ thông tin A00; A15; D84; K01 Kiến trúc H06; H08; V00; V01 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A10, C14 Dược học A11; A00; B00; D07 16 Điều dưỡng B00; C14, D07, D66 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00; D01 Hướng dẫn thủ tục nhập học Những thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia và học bạ xác nhận nhập học bằng cách - Nộp bản chính phiếu báo điểm kết quả thi THPT Quốc Gia. - Đơn xin xét tuyển. - Học bạ THPTbản sao có công chứng - Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản sao có công chứng. - Các loại giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có. Nếu nhà trường có tuyển nguyện vọng bổ sung thì sẽ có thông báo sau. Mong rằng các thí sinh có nhu cầu tuyển sinh đợt 2 sẽ cập nhật thông tin trên kênh tuyển sinh website của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam Mới Nhất. PL.
Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả học tập bậc khảo Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2023Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Đại Nam năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm sàn Dược họcTheo quy định của Bộ GD&ĐTĐiều dưỡngY khoaCác ngành còn lại15II. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2022Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT cần đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/ Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Đại Nam năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạY Học lực lớp 12 GiỏiDược Học lực lớp 12 GiỏiĐiều Học lực lớp 12 GiỏiNgôn ngữ Trung ngữ Hàn hệ công ngữ nghệ kỹ thuật ô mại điện chính – Ngân kinh trị dịch vụ du lịch và lữ thông đa phương phương nghệ thông trị kinh học máy doanh quốc lý thể dục thể và Quản lý chuỗi cung Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Y khoa22Dược học21Điều dưỡng19Ngôn ngữ Trung Quốc23Ngôn ngữ Hàn Quốc22Quan hệ công chúng15Ngôn ngữ Anh15Công nghệ kỹ thuật ô tô15Thương mại điện tử15Kế toán15Tài chính – Ngân hàng15Luật kinh tế15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15Truyền thông đa phương tiện15Đông phương học15Công nghệ thông tin15Quản trị kinh doanh15Khoa học máy tính15Kinh doanh quốc tế15Quản lý thể dục thể thao CN Kinh tế & Marketing thể thao15Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Y khoa22Dược học21Điều dưỡng19Công nghệ thông tin15Công nghệ kỹ thuật ô tô15Kế toán15Tài chính – Ngân hàng15Quản trị kinh doanh15Thương mại điện tử15Luật kinh tế15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15Quan hệ công chúng15Truyền thông đa phương tiện15Ngôn ngữ Anh15Ngôn ngữ Trung Quốc21Ngôn ngữ Hàn Quốc19Đông phương học15Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020 Y khoa–22Dược học2021Điều dưỡng1819Quản trị kinh doanh1515Tài chính – Ngân hàng1515Kế toán1515Luật kinh tế1515Công nghệ thông tin1515Kỹ thuật xây dựng1515Kiến trúc1515Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1515Quan hệ công chúng1515Ngôn ngữ Anh1515Ngôn ngữ Trung Quốc1515Đông phương học1515Ngôn ngữ Hàn Quốc15
Ngày 26/5, Đại học Luật Hà Nội đã công bố bảng điểm trúng tuyển đại học theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc điểm chuẩn học bạ dao động từ 22,43 – 30,3 điểm. Trong đó, ngành học có điểm cao nhất là Luật Kinh tế với 30,3 điểm tổ hợp A01. Đồng nghĩa là, để trúng tuyển vào ngành học này, thí sinh cần đạt trên 10 điểm/môn ở tổ hợp này. Thấp nhất là ngành Luật đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk với 22,43 điểm tổ hợp C00. Các ngành còn lại dao động từ 22,53 đến 28,73 với phương thức xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ, ngành Luật chương trình liên kết Trường Đại học Arizona, Hoa Kỳ có điểm chuẩn là Kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.Tính đến thời điểm này thì Trường Đại học Luật Hà Nội có mức điểm sàn học bạ cao học CMC thông tin điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT học bạ đợt 1 10/2 - 28/2, đợt 2 1/3 - 30/3 và đợt 3 1/4 đến 30/4 là 23 đồng tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm trúng tuyển sớm của thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ đợt 1 ở 62 ngành, chuyên ngành chương trình chuẩn quốc gia là từ 18 đến 24 3 ngành cử nhân tài năng của trường là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kế toán, Quản trị kinh doanh đều có điểm chuẩn là Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sauHình thức 1 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ thức 2 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ thức 3 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 đạt từ với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên thức 4 Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ điểm trở Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM công bố điểm chuẩn xét học bạ đợt 1 với ngành Ngôn ngữ học là 25,25 điểm, Quan hệ quốc tế 25 điểm, Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn là 24,5 điểm; các ngành còn lại từ 18-19,5 đó, một số trường như ĐH Hùng Vương TPHCM...lấy điểm chuẩn học bạ dành cho tất cả ngành học là 15 điểm. Tức là thí sinh chỉ cần đạt mỗi môn tối thiếu 5 điểm là có thể trúng tuyển vào trường. Nhỉnh hơn một chút, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 là 18 điểm, trung bình 6 điểm mỗi số ý kiến cho rằng, điểm chuẩn học bạ quá thấp có thể không đáp ứng được chuẩn đầu vào. Tuy nhiên, việc đa dạng hóa các phương thức xét tuyển có thể giúp thí sinh mở “cánh cổng” đại học. Điều này còn thể hiện rõ sự phân hóa về năng lực, trình độ đào tạo giữa các ngành nghề.
trường đại học đại nam điểm chuẩn